📚 thể loại: ĐỐI TƯỢNG TÍN NGƯỠNG

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 5

부처 : 불교의 창시자인 석가모니. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT THÍCH CA MÂU NI: Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.

하느님 : 우주를 창조하고 세상을 다스린다고 믿어지는 신비한 존재. ☆☆ Danh từ
🌏 ÔNG TRỜI: Đấng thần bí, được tin là lãnh đạo thế gian và sáng tạo ra vũ trụ.

(神) : 종교에서 초인간적, 초자연적 능력을 가지고 사람의 운명을 좌우할 수 있다고 생각되는 신앙의 대상. Danh từ
🌏 THẦN: Đối tượng tín ngưỡng trong tôn giáo được cho rằng có năng lực có thể chi phối vận mệnh của con người.

예수 (←Jesus) : 기독교의 창시자(?기원전 4~?서기 30). 처녀 마리아에게 성령으로 잉태되어 태어났으며 복음을 전파하다가 십자가에 못 박혀 죽었다. 죽은 지 사흘 만에 부활하여 그 뒤 승천하였다고 한다. Danh từ
🌏 CHÚA GIÊSU: Người sáng lập của đạo Cơ đốc (?TCN 4~? 30 CN), do Đức Mẹ Đồng Trinh Maria mang thai và sinh ra, truyền bá Phúc âm và bị đóng đinh chết trên cây thánh giá, được cho rằng đã sống lại sau ba ngày chết rồi thăng thiên.

악마 (惡魔) : 불교에서, 수행을 방해하여 악한 길로 유혹하는 나쁜 귀신. Danh từ
🌏 TÀ MA: Ma quỷ xấu xa, quấy phá việc tu hành và dụ dỗ vào con đường xấu, trong Phật giáo.


:
Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36)